- Từ điển Việt - Anh
Dòng chảy kiểu giao diện đồ họa
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
operating line
Giải thích VN: Hàng hoặc dãy tương ứng với kết cấu của dòng chảy nhỏ hoạt động theo cấu trúc của một thiết bị giao diện đồ họa, dòng chảy này có trong tiếp xúc gas-chất lỏng hoặc trong cột chưng [[cất.]]
Giải thích EN: The line corresponding to compositions of passing streams in a graphical construction for a gas-liquid contactor or a distillation column.
optimum cure
Giải thích VN: Khoảng thời gian cụ thể và một nhiệt độ xác định mà sẽ ảnh hưởng tới tính chất hóa học như mong muốn của cao su, ví dụ như sức căng hoặc khả năng chống mài [[mòn.]]
Giải thích EN: A specified time and a definite temperature that will result in maximum desired properties, such as tensile strength or abrasion resistance.
Xem thêm các từ khác
-
Dòng chảy liên tục
continuous flow, continuous stream -
Dòng chảy miền núi
mountain stream -
Dòng cạnh
side stream -
Ổ dẫn bằng dầu
oil bearing -
Dòng cắt chéo
cross current -
Ổ đầu khớp nối
spigot bearing -
Tầng đã nạp
packed bed -
Tầng đánh dấu
marker horizon -
Tầng đảo ngược
tilted strata -
Đóng chậm
late cutoff -
Đồng chất khác hình
paramorphic -
Ổ đệm chất lỏng
fluid bearing -
Tầng dầu
oil layer, oily layer -
Tầng đáy
bottom level, supplementary ground coating, haulage horizon -
CaCl2
calcium chloride, nước muối cacl2, calcium chloride brine, nước muối clorua canxi cacl2, calcium chloride brine -
Caclonol
methanol -
Tầng di động
moving bed, cracking xúc tác tầng di động, moving bed catalytic cracking -
Tầng địa chất
geological horizon, layer of geology -
Tăng điểm sôi
boiling point rising -
Tăng điện áp
boost
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.