- Từ điển Việt - Anh
Dòng chậm dần
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
retarded flow
Xem thêm các từ khác
-
Dòng chất
mass flow, mass flux, tốc độ dòng chất, mass flow rate, mật độ dòng chất, mass flux density -
Đóng chặt
secure, homogeneous, bê tông đồng chất, homogeneous concrete, cát đồng chất, homogeneous sand, hệ đồng chất, homogeneous system, không... -
Ổ đĩa
disk drive, disk driver, disk unit, drive, driver, disk drive, drive, giải thích vn : thiết bị lưu trữ thứ cấp như ổ đĩa mềm hoặc... -
Ổ đĩa ảo
virtual drive -
Ổ đĩa cố định
fdd fixed disk drive, fixed disk drive, fixed disk drive (fdd) -
Ổ đĩa cứng
fixed disk drive, hard disk drive, hard disk drive (hdd), hard drive, hdd (hard disk drive), ổ đĩa cứng cd-rom, cd-rom hard disk drive, đĩa cứng/Ổ... -
Tầng đệm
ballast, buffer, buffer stage -
CaCO3
aragonite, calcite, limestone -
Dòng chất lạnh
cold slug, giải thích vn : một chất trở nên lạnh dưới nhiệt độ đúc hiệu quả khi nó chạy qua miệng rót của một khuôn... -
Dòng chất lỏng
fluid flow, liquid flow, flush, thiết bị điều chỉnh dòng chất lỏng, fluid flow regulating device -
Dòng chất thải
flow waste -
Dòng chảy mùa xuân do tuyết tan
spring snowmelt runoff -
Dòng chảy năm
annual flow, annual runoff -
Dòng chảy năm của sông
river yield -
Dòng chảy ngầm
base flow, base runoff, drainway, ground water flow, groundwater runoff, subsurface drainage, subterranean stream, undercurrent, underflow -
Dòng chảy ngang
cross current, transverse current -
Dòng chảy ngập
submerged efflux -
Dòng chảy ngày
daily flow -
Dòng chảy ngoằn ngoèo
sinuous flow -
Dòng chảy ngược
backflow, backset, counter flow, reflux, reverse flow, tỷ lệ dòng chảy ngược, reflux ratio, tỷ lệ dòng chảy ngược nhỏ nhất, minimum...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.