- Từ điển Việt - Anh
Dưỡng khí
Mục lục |
Thông dụng
(cũ) Oxygen.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
air diving
Giải thích VN: Một thuật ngữ dùng trong ngành lặn có bình khí nén để chỉ hỗn hợp không khí có tỉ lệ oxy:nitơ giống như trong khí [[quyển.]]
Giải thích EN: A term for scuba diving in which the breathing mix has the same proportion of oxygen to nitrogen as exists in the earth's atmosphere.
Xem thêm các từ khác
-
Đường khí động lực ngược
counter streamline -
Dưỡng khoan
drill template, drilling jig, drilling template -
Đường khoanh
contour, contour lathe, contouring -
Đường khói
chimney, flue, smoke duct, đường khói ra, flue gas outlet -
Phổ năng lượng
energy distribution, energy spectrum, power spectrum, sự phân phối phổ năng lượng, spectral energy distribution, sự sai lệch tiêu chuẩn... -
Phổ nhiễu
diffraction spectrum, interference spectrum, interfering spectrum -
Phổ nhiễu xạ
diffraction spectrum -
Phổ phát xạ
transmitted spectrum, emission spectrum, vạch phổ phát xạ, emission spectrum line -
Chất nổ gelatin
gelatine blasting, gelatine dynamite, gelatinous explosive -
Phổ quay
rotational spectrum -
Phổ rời rạc
point spectrum, discrete spectrum -
Phổ sóng cực ngắn
microwave spectrum -
Chất oxi hóa
oxidant, oxidizer, oxidizing agent, oxidant, oxidizer, oxidizing agent -
Chất pha
additive, admixture, adulterant, vehicle -
Chất pha loãng
thinner, flux, reducer, dilute, chất pha loãng bùn khoan, mud thinner, chất pha loãng hơn, lacquer thinner, chất pha loãng màu, paint thinner,... -
Chất pha loãng sơn
paint thinner, thinner, thinner (paint thinner) -
Đường khớp răng cưa
dentate suture, serrated suture, sutura scrirata -
Đường khuất
hidden line -
Phổ tia gama
gamma ray spectrum -
Tuổi dậy thì
ephebic, pubertas, puberty
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.