- Từ điển Việt - Anh
Dạng lỏng
Mục lục |
Y học
Nghĩa chuyên ngành
liquiform
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
liquid form
Xem thêm các từ khác
-
Dạng lưới
latticed, netted, network-like -
Dạng mạng
latticed -
Đang mang điện
be live, energized, on-line -
Mã màu bình cứu hỏa
fire extinguisher color code, fire extinguisher colour code -
Mã màu thiết bị cứu hỏa
fire extinguisher color code, fire extinguisher colour code -
Mã máy
absolute code, instruction code, machine code, machine language, object code, target language -
Má máy nghiền
jaw plate -
Mã mô tả
descriptor code -
Mã morse
morse code, mã morse quốc tế, international morse code, giải thích vn : hệ thống mã hiệu quốc tế mà các chữ số được biểu... -
Mã Morse quốc tế
international morse code -
Thế vị
force function, potential, potential function -
Bản sao được đánh số
number of copy -
Bản sao hình ảnh
image copy -
Bản sao làm ra
generation copy -
Bản sao mềm
soft copy -
Đầm than bùn
bog, fen, peatbog, peatmoss, turf fen, turfary, wel moor -
Dầm thân rỗng
open-web joist, trussed beam, trussed girder -
Mã não
danh từ., agate, onyx, agate. -
Mã ngày tháng
date code -
Mã nghiêng
tilt/rotate code, giải thích vn : là một mã số cho biết dạng dữ liệu trên cơ sở của độ nghiêng và góc quay theo các dữ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.