- Từ điển Việt - Anh
Dạng thức giám sát
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
supervisory format
Xem thêm các từ khác
-
Dạng thức giờ
time format -
Dạng thực hiện được
executable form -
Dạng thức hoán đổi đồ họa
graphics interchange format (gip) -
Dạng thức hoán đổi dữ liệu
dif (data interchange format) -
Dạng thức hoán đổi tài liệu số
ddif (digital document interchange forma), digital document interchange format (ddif) -
Dạng thức hoán đổi tài liệu văn phòng
odif (office document interchange format), office document interchange format (odif) -
Dạng thức hợp quy
canonical format, giải thích vn : trong toán học và lập trình máy tính , đây là một cách biểu diễn phù hợp với các nguyên... -
Dạng thức in
printing format -
Dạng thức in giấy dọc
portrait format -
Dạng thức kết xuất PostScript
postscript output format -
Dạng thức không đánh số
u format (unnumbered format), unnumbered format (u format) -
Mạch đếm điện tử
electronic counter -
Mạch đếm được
counting-down circuit -
Mạch đến gộp
scaler -
Thiên văn toán học
mathematical astronomy -
Thiessen polygons
thiessen polygons, giải thích vn : là đối tượng vùng mà biên của nó xác định diện tích được khép kín , mà mọi điểm đều... -
Thiết bị (đĩa) mặc định
default (disk) drive -
Bảng mô tả trạm làm việc
workstation description table -
Băng Mobiut
cross-cap -
Băng môbiúyt (lá môbiúyt)
mobious strip
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.