- Từ điển Việt - Anh
Dải dụng cụ
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
toolbar
Giải thích VN: Trong quá trình ứng dụng mới, đây là một dải trải ngang qua suốt phía trên cửa sổ, chứa các nút bấm, mỗi nút là một biểu tượng khác nhau. Các biểu tượng này đại diện cho các lệnh hay dùng.///Chỉ có Microsoft và Macintosh là dùng thuật ngữ dải dụng cụ. Các dải nút bấm dạng biểu tượng gặp trong các trình ứng dụng khác có thể có tên gọi là các dải tăng tốc, Smart Icons (biểu tượng thông minh), các dải nút bấm, và các dải sức mạnh.
Xem thêm các từ khác
-
Dải được phép
allowed band -
Mạch xung nhịp hệ thống
system clock -
Macnito
magnistor -
Thành phần tùy chọn
optional (o) component -
Dải fax hiệu dụng
effective facsimile band -
Macro
macro, macro, bảo vệ chống virus macro, macro virus protection, bộ dịch hợp ngữ macro, macro assembler, các giản đồ macro trường,... -
Macrô bàn phím
keyboard macro -
Macrô hỗ trợ chuyển đổi hợp ngữ
assembler macro conversion aid -
Macro khóa
key macro -
Macrô kiểm thử tính năng
feature test macro -
Macrô phím
key macro -
Thành phần xử lý
pe (processing element), processing element -
Dải giữa
bandpass, pass band -
Đại hành tinh
principal planet -
Mactigan
martingale -
Mã-giải mã
codec/coder-decoder, giải thích vn : là một thiết bị phần cứng dùng để chuyển đổi các tín hiệu âm thanh hay hình ảnh từ... -
Thanh rầm
sole timber -
Dài hơn
longer -
Dải hợp lệ
scope, valid range -
Dải in
print band
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.