- Từ điển Việt - Anh
Dải giao thoa
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
interference band
Xem thêm các từ khác
-
Thành phần xếp tập trong dải
in-band fold-over components -
Thành phần xuyên tâm của véctơ điện trường
radial component of the electric force vector -
Dải giấy ghi
recording paper band -
Dải giữ
guard band -
Dải giữ trung tâm
central guard band -
Magenetron sóng chạy
travelling wave magnetron -
Dải hiệu năng
performance range -
Đại học
Danh từ: higher education, university, trường đại học, university -
Đại học nội tuyến
inline universities -
Đại hội
general assembly, congress., festival., general meeting, congress, general meeting, Đại hội chiến sĩ thi đua, a festival of model workers. -
Đại hội quốc tế về lưu thông cự ly xa
international teletraffic congress (itc) -
Đài hỗn hợp
combined station -
Dải kết nối
connection strip -
Đài không gian
space station, đài không gian đối cực, antipodal space station -
Đài không gian đối cực
antipodal space station -
Dải không gian gần trái đất
near-earth space station -
Đài không gian vũ trụ
aeronautical station -
Dải không khuếch đại
amplifier bandwidth -
Dải không trùng lặp
non-overlapping bands -
Đài kiểm soát
monitoring station, control console, đài kiểm soát di động, mobile monitoring station, đài kiểm soát tự trị, self-sufficient monitoring...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.