- Từ điển Việt - Anh
Dấu hiệu lépnhit
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
leibnitz's criterion
Xem thêm các từ khác
-
Dấu hiệu lỗi thời
obsoleting indication -
Dấu hiệu mã hóa phần thân
body part encryption indication -
Mặt phẳng phối cảnh
plane of perspectivity -
Mặt phẳng phức
complex plane -
Mặt phẳng qua tâm
central plane -
Mặt phẳng song tiếp
bitangent plane -
Mặt phẳng suy biến
singular plane -
Mặt phẳng suy rộng
extended plane -
Mặt phẳng tải trọng
plane of load, plane of loading -
Mặt phẳng thấm
leakage plane -
Thời gian rời rạc
discrete time -
Thời gian sẵn có
available time -
Thời gian sẵn sàng
ready time -
Thời gian sản xuất
production time, thời gian sản xuất chương trình, program production time, thời gian sản xuất hệ thống, system production time -
Thời gian sản xuất chương trình
program production time -
Thời gian sản xuất hệ thống
system production time -
Thờì gian sấy khô
drying time -
Dấu hiệu người nhận bcc
blind copy recipient indication -
Dấu hiệu người tạo
originator indication -
Dấu hiệu nhập
enter mark, input mask
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.