- Từ điển Việt - Anh
Dấu tách
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
delimiter
Giải thích VN: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ [[liệu.]]
punctuation symbol
separator
Giải thích VN: Một mã ký tự, như dấu rỗng, dấu tab, hoặc dấu phẩy, dùng để đánh dấu chỗ kết thúc của một đoạn trong lệnh và bắt đầu một đoạn khác. Các dấu tách cũng được dùng để phân tách dữ liệu đưa vào các trường và các bản ghi, khi bạn muốn xuất cảng hoặc nhập cảng dữ liệu theo một khuôn thức cơ sở dữ [[liệu.]]
- dấu tách bản ghi
- record separator
- dấu tách bản ghi
- record separator (RS)
- dấu tách bản ghi
- RS (recordseparator)
- dấu tách bản ghi hoán đổi
- IRS (interchangerecord separator)
- dấu tách bản ghi nhóm hoán đổi
- interchange record separator (IRS)
- dấu tách cột
- column separator
- dấu tách góc
- corner separator
- dấu tách khối
- block separator
- dấu tách mẩu tin
- RS (recordseparator character)
- dấu tách móc
- corner separator
- dấu tách mục dữ liệu
- data item separator
- dấu tách nhóm hoán đổi
- IGS (interchangegroup separator)
- dấu tách nhóm hoán đổi
- interchange group separator (IGS)
- dấu tách tập tin
- file separator (FS)
- dấu tách tập tin
- file separator character (PS)
- dấu tách tập tin
- FS (fileseparator or file separator character)
- dấu tách tên đường dẫn
- pathname separator ological
- dấu tách tệp
- file separator
- dấu tách thông tin
- information separator
- dấu tách trường
- field separator
- dấu tách từ
- word separator
- dấu tách vùng bảng
- panel area separator
- dấu tách đối số
- argument separator
separator symbol
splitted mark
Xem thêm các từ khác
-
Mặt phẳng cân bằng
level surface, giải thích vn : một mặt phẳng vuông góc với dây dọi tại mọi [[điểm.]]giải thích en : a surface that is perpendicular... -
Mặt phẳng cắt
clipping plane, cut plane, plane of shear, plane section -
Mặt phẳng chiếu
plane of projection, projection plane, mặt phẳng chiếu bên, profile projection plane, mặt phẳng chiếu chính diện, front projection plane -
Thời kế
chromometer, time interval measuring instrument, timer, watch -
Thời khoảng
duration, duration control, time interval, sự điều biến thời khoảng xung, pdm (pulseduration modulation), sự điều biến thời khoảng... -
Bền hóa chất
chemically resistant -
Bền lâu
best before, durable, enduring, long-lasting, persistence -
Bền màu
of fast colour, colorfast, colorproof, colourfast, light fast, light resistant, photo-stable -
Bên ngoài
exterior, outside, outdoors, out of doors; in the open, exterior, external, external (a-no), open-air, outside, foreign, outside, cái chụp ở bên... -
Bền nhiệt
heat stability, heatproof, heat-proof-heat resisting, heat-resistant, heat-resisting, heat-stable, temperature stability, thermostable, thermo-tolerant,... -
Bên nợ
(kinh tế) debtor; debit, debit, debit, red (the...) -
Bến nổi
causeway, floating jetty, floating landing stage -
Dây bện
braid, braided wire, multiple cord, plait, strand, stranded conductor, twine, leg wire, string, giải thích vn : loại dây bện tương đối khoẻ... -
Đáy biển
sea bottom, seabed, trầm tích đáy biển, sea bottom deposit, đồng bằng đáy biển, sea bottom plain -
Dây bình điện
battery connector -
Dây bitmut
bismuth wire -
Mặt phẳng chính
nodal plane, principal plane -
Mặt phẳng cơ sở
basal plane, basic plane, ground plane -
Mặt phẳng đẳng hướng
isotropic plane -
Thời ký
chronograph, data, epitrochoid epoch, phase, phase ph, era, season, stage, term, time, thời kỳ giữa vụ, off season, thời kỳ nuôi gia súc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.