- Từ điển Việt - Anh
Dầm đinh tán
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
riveted girder
Xem thêm các từ khác
-
Dầm đỉnh xà nóc
crossbar -
Dầm đỡ bản
supporting beam -
Dầm đỡ cầu thang
string, stringer -
Dặm đo chuẩn
measured mile, giải thích vn : khoảng 1 dặm đã được đo và đánh [[dấu.]]giải thích en : a distance of a mile that has been measured... -
Dầm đỡ đơn giản
simply-supported beam -
Dầm đỡ một đầu
tail beam, tailpiece -
Dầm đỡ sàn bằng thép
steel joist -
Bán kính cong của đường ống
pipeline curvature radius -
Bán kính cong dọc
vertical curve radius -
Bán kính đào
cutting radius, bán kính đào lớn nhất, maximum cutting radius -
Bán kính đào lớn nhất
maximum cutting radius -
Bán kính đỉnh đập hạ lưu
downstream radius (of crest) -
Bán kính độ cứng tương đối
radius of relative stiffness -
Bán kính độ quay tròn
gyration radius -
Bán kính đoạn cong
radius at bend -
Bán kính động đất
wave prorogation line -
Dầm đỡ sau
back lintel, giải thích vn : dầm đỡ ( lanhtô ) phía sau bức [[tường.]]giải thích en : a lintel used to support the backing portion of... -
Dầm đỡ tà vẹt
sleeper carrying girder -
Dầm đỡ trần
ceiling joist, joist
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.