- Từ điển Việt - Anh
Dầm hình chữ T
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
T-beam
- dầm hình chữ T kép
- twin-webbed T-beam
tee beam
tee girder
Xem thêm các từ khác
-
Dầm hình hộp
box beam, box girder, cased beam, hollow web girder, cầu sử dụng dầm hình hộp, box-girder bridge -
Dầm hoa
lattice girder, trussed beam, trussed girder -
Đầm hơi đúc
pneumatic rammer -
Dầm hỗn hợp
composite beam, composite girder, compound beam -
Màn micrô
microphone diaphragm -
Màn ngăn
curtain, dividing wall, diving wall, iris, màn ngăn cháy, fire curtain -
Màn ngăn cháy
fire curtain -
Màn nhiệt
thermal screen, heat shield -
Màn nước
water screen -
Mân ống đưa dầu lên
tray riser -
Mạn phải
right, starboard -
Màn quang điện tử của máy ảnh
optoelectronic shutter, giải thích vn : một màn của máy quay phim sử dụng để điều khiển và chắn tia sáng bằng tế bào [[kerrl.]]giải... -
Màn ra đa thể tích
volumetric radar, giải thích vn : một màn hiện sóng ra đa hiển thị dữ liệu ba chiều trên một số mặt [[tới.]]giải thích... -
Bán kính xoắn
radius of torsion -
Bàn là
Danh từ: iron, burnisher, flatter, iron, smoothing iron, bàn là điện, an electric iron -
Bàn là chỗ nứt
crack-off iron, wetting-off iron -
Bàn là chỗ rò
crack-off iron, wetting-off iron -
Dăm kết
breccia -
Màn tách làm đôi
split screen -
Mạn tài
side
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.