- Từ điển Việt - Anh
Dầu phọng
Thông dụng
Danh từ.
- peanut-oil.
Xem thêm các từ khác
-
Rời bỏ
leave, abandon., rời bỏ quê hương xứ sở, to leave one's country. -
Rối bời
be in a stir and a jumble., công việc rối bời, one's work is all in a stir and a jumble. -
Đầu quân
(cũ)go into the army, enlist -
Rối bù
dishevelled, ruffed (of hair). -
Dẫu rằng
như dù rằng -
Roi da
danh từ, whip -
Rồi đây
later, in the future, eventually. -
Rồi đời
(địa phương, thông tục) gone; dead. -
Đầu rau
earthen tripod ( for a cooking pot) -
Rỗi hơi
waste one's time (on something)., ai mà rỗi hơi làm việc đó!, who can afford to waste his time on that! -
Đầu rìu
hoopoe( chim ) -
Rơi lệ
Động từ, to shed tears -
Đầu ruồi
bead ( of a rife-sight). -
Dâu rượu
xem dâu nghĩa 2. -
Đầu rượu
(cũ) singsong girl with only a wine-serving job -
Rối mắt
in a jumble, in a muddle., bày biện nhiều thứ quá trông rối mắt, too many things were in display and looked a frightful jumble. -
Rời miệng
have just finished speaking., mẹ răn vừa rời miệng con đã nghịch rồi, hardly had the mother finished her admonishment when the child got... -
Đầu sai
factobum -
Rối mù
muddled., suy nghĩ rối mù, muddled thinking. -
Đầu sỏ
danh từ, chieftain, ringleader
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.