- Từ điển Việt - Anh
Dẫn cưới
Thông dụng
Bring wedding offerings (according to traditional rituals) to the bride's.
Xem thêm các từ khác
-
Quí khách
honoured guest -
Đàn đá
%%discovered by the french in Đắc lắc in 1949, Đàn đá (lithophone) is an ancient musical instrument with 11 slabs of stone. later, four more Đàn... -
Quí phái
tính từ, high-borm; aristocratic -
Quỉ quyệt
tính từ, crafty; very cunning -
Quỉ thuật
danh từ, magic; conjuring tricks -
Dẫn dạo
(cũ; ít dùng) lead the way (bóng). -
Quĩ tích
danh từ, locus -
Quí tộc
danh từ, nobility; aristocracy -
Dẫn dắt
guide, conduct, lead up to, direct., dẫn dắt quần chúng, to guide the masses., biết cách dẫn dắt câu chuyện, to know how to direct(to... -
Dẫn dầu
Động từ., to lead; to come foremost. -
Dăn deo
(địa phương) xem nhăn nheo -
Quí vật
danh từ, valuable thing -
Hậu thế
danh từ, descendant, posterity, future generations -
Hậu trường
danh từ, backstage, afternoon market, backstage -
Đàn địch
play music (nói khái quát). -
Quít
danh từ, mandarin; mandarine; tangerine -
Quơ
Động từ: to walk off with, to gather, bị kẻ trộm quơ hết quần áo, to have all one's clothes walked... -
Dan díu
Động từ., to have an affair with; to be inlove with someone. -
Quở mắng
chide, scold, reprove. -
Dặn dò
make careful recommendations to., dặn dò con cái trước khi chết, to make careful recommendations to one's children before dying.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.