- Từ điển Việt - Anh
Dẫn chứng
Thông dụng
Động từ.
- to cite; to adduce; to quete.
Xem thêm các từ khác
-
Quị
Thông dụng: collapse, drop down., bị đánh quỵ, to collapse under a blow, to be knocked down., làm việc nhiều... -
Dân cử
Thông dụng: people-elected, elective., cơ quan dân cử, an elective body. -
Dần dà
Thông dụng: step by step, gradually., dần dà làm quen với công việc mới, to become step by step familiar... -
Dân dấn
Thông dụng: moisten the eyes., dân dấn nước mắt cố giữ mới khỏi khóc, with tears moitening his eyes,... -
Dần dần
Thông dụng: gradually; little by little. -
Dân đen
Thông dụng: (cũ) mob, rabbel, common run of the people. -
Quịt
Thông dụng: Động từ: to welch; to refuse to pay, quịt nợ, to refuse to... -
Quờ
Thông dụng: feel, grope for., Đêm tối quờ bao diêm, to grope for box of matches in the dark. -
Dẫn đô
Thông dụng: to extradite., sự dẫn độ, extradition. -
Quở
Thông dụng: Động từ, to scold; to reprove -
Dẫn độ
Thông dụng: (ngoại giao) extradite. -
Quở quang
Thông dụng: put a jinx on (bring bad luck on) by a praise., thằng bé béo tốt ra nhiều người quở quang,... -
Dẫn hỏa
Thông dụng: inflammable [and fine-kindling]. -
Dạn mặt
Thông dụng: tính từ., brazen; shameless. -
Quy
Thông dụng: quy bản (nói tắt)., (thực vật, dược học) ( dương quy nói tắt) ashweed., bring together,... -
Đàn ống
Thông dụng: organ., người chơi đàn ống, organist. -
Dân phong
Thông dụng: popular customs. -
Quỳ
Thông dụng: sunflower, heliotrope., litmus., kneel., xem vàng quỳ, giấy quỳ, litmus paper. -
Dân phòng
Thông dụng: civil defence. -
Quỹ
Thông dụng: Danh từ: fund; treasury, quĩ phúc lợi, a welfare fund
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.