- Từ điển Việt - Anh
Dậy mùi
Thông dụng
Smelling, stinking.
Xem thêm các từ khác
-
Dây nói
Thông dụng: telephone. -
Rục rịch
Thông dụng: Động từ to get ready, chúng nó rục rịch lên đường, they get ready to start -
Đầy ối
Thông dụng: (địa phương) như đầy ói. -
Dấy quân
Thông dụng: cũng nói dấy binh raise troops. -
Rủi
Thông dụng: Tính từ: unlucky; unhappy, trong cái rủi có cái may, every... -
Rụi
Thông dụng: waste, ravaged completely., vườn cháy rụi, the orchard was laid waste (ravaged completely) by fire.,... -
Rúm
Thông dụng: shrivelled. -
Rùm
Thông dụng: rock-salt., (địa phương) noisy, boisterous., kêu rùm lên, to cry noisily. -
Rùn
Thông dụng: (ít dùng) draw back, draw in, retract., rùn cổ, to draw in one's neck. -
Đày tớ
Thông dụng: servant, agent, hireling., Đày tớ của dân, servants of the people -
Rủn
Thông dụng: [be] flabby, [be] faint., sợ rủn người, to be faint with fear., Đói rủn người, to be faint... -
Rún rẩy
Thông dụng: walk with a springy gait (step). -
Dạy tư
Thông dụng: Động từ., to teach privately, to turtor. -
Rùng
Thông dụng: sea fishing-net., shake gently and horizontally., rùng cái rây bột, to shake gently and horizontally... -
Rụng
Thông dụng: Động từ: to fall; to drop, lá rụng, the leaves are falling -
Rừng
Thông dụng: danh từ, Tính từ: wild; savage, wood; forest; jungle, mèo rừng,... -
De
Thông dụng: (thực vật) cinnamon. -
Rừng cấm
Thông dụng: protected forest. -
Dé
Thông dụng: step aside. -
Dè
Thông dụng: Động từ: to unload; to dischage from a ship, to unroof, dỡ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.