- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ công cộng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
public service
public services
public utilities
public utility
public-services
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
public service
Xem thêm các từ khác
-
Máy nạo vét kênh
canal dredge, canal dredger, ditch dredger -
Máy nạp chai
bottle filler, bottle-packing machine -
Máy nạp đầy
feeder, filling machine -
Máy nạp đầy bao
sack-filling machine -
Máy nạp đầy hộp cactông ngang
horizontal case loader -
Máy nạp đầy trong chân không
vacuum filling machine -
Máy nạp đầy túi
sack-filling machine -
Máy nạp đầy và bít kín
filling and sealing machine -
Máy nạp đầy và đóng nắp
filling and capping machine -
Máy nạp điện bột
powder filling machine -
Máy nạp đồ hộp
can filling machine, tin filling machine -
Máy nạp giấy từng tờ
sheet-fed machine -
Bộ điều biến hình xuyến
ring modulator -
Bộ điều biến màu
color modulator -
Bộ điều biến xung
pulse modulator -
Dịch vụ cứu hộ
rescue service, salvage service -
Dịch vụ cứu hộ và cứu hỏa
rescue and fire fighting service -
Dịch vụ cứu nạn
rescue service -
Dịch vụ cứu nạn và cứu hỏa
rescue and fire fighting service -
Dịch vụ đặc biệt
special service, hỗ trợ lắp đặt và bảo dưỡng mạch trọn gói/trung tâm dịch vụ đặc biệt, circuit installation and maintenance...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.