- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ cấp cứu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
emergency service
Xem thêm các từ khác
-
Máy thăm dò xung-thời gian điều chỉnh
pulse-time-modulated radiosonde, giải thích vn : một máy phát rađiô được mang ở trên cao và truyền các dữ liệu khí tượng dưới... -
Máy tính dự trữ
backup computer, booking computer, standby computer -
Máy tính gia đình
family computer, home computer, home computer (lit: home machine) -
Tiếng gõ
beat, pinging, pinking, tiếng gõ khi kích nổ, pinking or pinging, tiếng gõ khi kích nổ, pinking or pinging -
Bộ đọc đĩa quang
optical disk reader -
Bờ dốc đứng
abrupt bank, abrupt shore, vertical slope -
Bộ đọc ký tự
character reader -
Bộ đọc ký tự quang
ocr (optical character read), optical character reader, optical character reader (ocr) -
Bộ đọc lệnh
command reader -
Máy tính hiển thị
display calculator -
Mia đo độ cao
leveling staff, levelling staff, pole -
Bộ đọc mã sọc
bar code reader -
Bộ đọc mã vạch
bar code reader -
Dịch vụ ngắt
interrupt service, các thường trình dịch vụ ngắt, interrupt service routines (isr), thủ tục dịch vụ ngắt, interrupt service routine,... -
Mia ngắm độ cao
target leveling rod, target levelling rod, target levelling staff -
Mia thăng bằng
levelling pole -
Mia thị cự
range rod, stadia -
Mia thủy chuẩn
aiming stake, leveling pole, leveling staff, levelling pole, levelling staff -
Mia trắc địa
bar, topographic rod, field rod, grade rod, levelling rod -
Tiếng lách cách
chattering, click, pinking, snap, giải thích vn : sự chuyển mạch qua lại không điều khiển với tốc độ cao của rơ le trong một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.