- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ ngoại vi nhập công việc
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
job entry peripheral service
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ người thuê dùng chung
shared tenant service (sts) -
Dịch vụ nhận dạng hệ thống dùng riêng
private system id service (psids) -
Dịch vụ nhận dạng số được quay
dialed number identification service (dnis) -
Dịch vụ nhận thực an toàn
secure authentification service (sas) -
Dịch vụ nhắn tin
paging service -
Dịch vụ nhắn tin công cộng
public message service (pms) -
Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
multimedia messaging service (mms) -
Dịch vụ nhắn tin điện tử
electronic message service (ems) -
Dịch vụ nhắn tin toàn cầu (Novell)
global messaging service (novell) (gms) -
Dịch vụ nhập từ xa
remote entry services (res), remote name service -
Dịch vụ nối dây
connection oriented service -
MIC thích nghi
adaptive dpcm-adpcm -
MIC vi phân
differential pulse code modulation-dpcm -
Tiếng nói được nén
compressed speech -
Bộ đọc thẻ
badge reader, card reader -
Bộ đọc thẻ chip
chip-card reader, small-scale representation -
Bộ đọc thẻ định danh
identification card reader -
Bộ đọc thẻ thông minh
chip-card reader, small-scale representation -
Bộ đọc thứ cấp
background reader -
Bộ đọc/Nhận biết ký tự quang học
optical character reader/recognition (ocr)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.