- Từ điển Việt - Anh
Dịch vụ số mặt đất dung lượng cao
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
High Capacity Terrestrial Digital Service (HCTDS)
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ số trực tiếp
direct digital service -
Dịch vụ số vệ tinh dung lượng cao
high capacity satellite digital service (hcsds) -
Dịch vụ tái cấu hình số
digital reconfiguration service (drs) -
Dịch vụ tải tin của chuyển tiếp khung
frame relay bearer service (frbs) -
Dịch vụ tần số tiêu chuẩn
standard frequency service -
Dịch vụ tăng cường
enhanced service, supplementary service -
Dịch vụ tên độc lập
name service independent (nsi) -
Dịch vụ thẻ tự động
automated calling card service (accs) -
Dịch vụ theo tên miền
domain name service (dns) -
Dịch vụ thỏa mãn (khách hàng)
unsatisfactory services -
Tiếng ồn chuyển mạch
switching noise -
Tiếng ồn có màu sắc
coloured noise -
Tiếng ồn có tầm giới hạn
boundary layer noise -
Tiếng ồn có trong số
luminance signal-to-weighted noise ratio, output picture signal-to-weighted noise ratio -
Tiếng ồn còn dư
residual noise -
Tiếng ồn cộng tính
additive noise -
Tiếng ồn của pha
phase noise -
Tiếng ồn dải rộng
broadband switch -
Tiếng ồn đều đặn
steady noise -
Tiếng ồn điện
electric noise
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.