- Từ điển Việt - Anh
Dọc
Thông dụng
Danh từ
- Tonkin mangosteen
- beam; stem
Tính từ
- along; lenghthwise
Xem thêm các từ khác
-
Đóc
Thông dụng: (tục tĩu) clitoris. -
Đốc
Thông dụng: (từ cũ) headmaster., secondary shool teacher., như đốc học (nói tắt)., tip (of a sword, stick).,... -
Sống lưng
Thông dụng: spine, backbone -
Độc
Thông dụng: Danh từ: toxic; poisonous; noxious, hơi độc, poisonous gas harmful;... -
Sông máng
Thông dụng: (địa phương) như sông đào -
Sông ngân
Thông dụng: the milky way -
Sông núi
Thông dụng: danh từ, rivers and mountains, land, country -
Sòng phẳng
Thông dụng: tính từ, always in due, fair; straightforward and impartial -
Độc đạo
Thông dụng: only way, only path (to an objective). -
Dọc dừa
Thông dụng: mũi dọc dừa a straight nose. -
Song thân
Thông dụng: danh từ, parents -
Song thần
Thông dụng: large-threaded vermicelli -
Sóng tình
Thông dụng: (văn chương) violent amatory desire. -
Song trùng
Thông dụng: (hiếm gặp) double -
Sốt
Thông dụng: danh từ, tính từ, fever, temperature, steaming hot -
Sọt
Thông dụng: danh từ, basket, cylindrical crate -
Sớt
Thông dụng: Động từ, to share, to pour to divide -
Đốc tờ
Thông dụng: (từ cũ) medical doctor. -
Doi
Thông dụng: danh từ, promontory; headland -
Dòi
Thông dụng: silt bank (along a river or on an estuary)., promontory, headland.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.