- Từ điển Việt - Anh
Dọn bàn
Thông dụng
Clear the table.
Xem thêm các từ khác
-
Đơn bản vị
monometallism., Đơn bào, unicellular., vi khuẩn là những cơ thể đơn bào, bacteria are unicellular organisms. -
Suồng sã
tính từ, too familiar, natural, freely -
Sường sượng
xem sượng (láy) -
Suông tình
(thông tục) come back empty-handed., Đi kiếm cá nhưng suông tình, to go fishing and come back empty-handed. -
Đồn bót
cũng như đồn bốt (quân , cũ )postes. -
Đơn ca
sing solo., solo., Đơn ca có đệm pi a nô, to sing a solo with piano accompaniment. -
Sướt
Động từ, to graze, to scratch slightly -
Suốt đời
phó từ, all one's life -
Đón chào
meet, wait for and welcome., Đón chào một phái đoàn đến thăm nhà máy, to wait for and welcome a delegation on visit to one s factory. -
Suốt lượt
all in turn -
Đơn chất
(hóa học) element. -
Đơn chiếc
few in number., single, solitary., cảnh nhà đơn chiếc, a small family, a family consisting of few people., sống đơn chiếc, to lead a solitaly... -
Súp de
danh từ, boiler -
Đơn cử
cite ( a single fact...) as example. -
Đon đả
warmly, with alacrity. -
Đồn đại
circulate widely a bad piece of news, circulate widely false news., Đừng nên nghe những tin đồn đại, one should not pay attention to widely-circulated... -
Sụp lạy
tumble down in a genuflexion, kowtow. -
Đơn danh
uninominal. -
Súp lơ
cauliflower -
Đón đầu
wait (for someone) in front (to stop his advance...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.