- Từ điển Việt - Anh
Dợn
Xem thêm các từ khác
-
Suôn
Thông dụng: tính từ, straight and tall, fluent, flowing -
Đon
Thông dụng: two gandfuls (of rice plants after reaping). -
Đón
Thông dụng: Động từ, to meet; to go to meet -
Đôn
Thông dụng: terra-cotta (china) seat; terra-cotta (china) support for flower-pots. -
Suông
Thông dụng: danh từ, plain, meatless, bright and quiet, empty -
Đốn
Thông dụng: Động từ, to cut down; to chop down -
Đồn
Thông dụng: danh từ, Động từ, post, to rumonr; to get about -
Đơn
Thông dụng: danh từ, application; petition; request -
Sướng
Thông dụng: tính từ, happy, elated -
Đớn
Thông dụng: broken (nói về gạo). -
Sượng
Thông dụng: tính từ, Động từ, crunchy, immature, to feel slightly ashamed, to feel uneasy -
Đờn
Thông dụng: (địa phương) xem đàn -
Độn
Thông dụng: Động từ, to pad; to fill; to stuff -
Sượng mặt
Thông dụng: Động từ, to feel awkward -
Đòn bẩy
Thông dụng: lever., dùng đòn bẩy để bẩy hòn đá, to lift a stone with a lever. -
Sút
Thông dụng: Động từ, to slip, to split, đá banh, ), to lose weight, to decline, to reduce -
Sứt
Thông dụng: tính từ, chipped -
Đơn độc
Thông dụng: alone, solitary, sống đơn độc ở một nơi xa lánh, to live alone in an out-of-the-way place. -
Đớn đời
Thông dụng: cũng nói đớn kiếp badly-bahaved. -
Đớn mạt
Thông dụng: mean, low.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.