- Từ điển Việt - Anh
Dụi tắt
Thông dụng
Động từ
- to stub out
Xem thêm các từ khác
-
Tất tả
tính từ, in a hurry, hastily -
Tạt tai
Động từ., to box the ears of, to slap. -
Tắt thở
Động từ, to breathe one's last -
Đúm
xem đàn đúm$đun, light a cooking fire., boil, push., Đun xe+to push a cart., Đun bếp nấu cơm, to light a fire and cook rice., đun nước... -
Tất yếu
tính từ, indispensable (không thiếu được), inevitable, unavoidable (không tránh được), inescapable (không thoát được), http://wordnik.com/words/inevitable -
Đùm bọc
protect and help mutually., Đùm bọc nhau trong những lúc khó khăn, to protect and help one another in time of distress. -
Dúm dó
wrinkled up. -
Đùm đụp
như thùm thụp -
Đun đẩy
try to pass the buck to others. -
Tẩu mã
tính từ, galloping -
Dun rủi
Động từ, to push; to bring about -
Tẩu tán
Động từ, to disperse and hide -
Tẩu thoát
Động từ, to flee, to run away -
Tay áo
danh từ., sleeve. -
Tây bắc
danh từ, tính từ, danh từ, tính từ, north-west, north-west -
Dụng binh
(cũ) conduct an army, conduct a war., phép dụng binh của cha ông ta, the art of conducting a war of our ancestors. -
Tây cung
danh từ, west palace; royal gynaeceum -
Đứng bóng
noon, midday (when the sun is at its zenith). -
Tày đình
tính từ., fiendich, heinous. -
Dũng cảm
tính từ, brave; courageous
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.