- Từ điển Việt - Anh
Dụng cụ đo độ ẩm bằng quang phổ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
spectral hygrometer
Giải thích VN: Dụng cụ đo lượng hơi ẩm ngưng đọng lại trong không khí, nó gồm một nguồn năng lượng chuẩn trực và một bộ phận cảm ứng để đo lượng năng lượng bức xạ bị giảm đi do dải hấp thụ hơi nước gây [[ra.]]
Giải thích EN: An instrument that measures the amount of precipitable moisture in the atmosphere; it is composed of a collimated energy source and a sensing element that measures the decrease in radiant energy caused by the absorption bands of water vapor.
Xem thêm các từ khác
-
Dụng cụ đo độ ẩm Hare
hare's hygrometer, giải thích vn : một ống thủy tinh có hình chữ u được dùng để xác định mức độ tương quan giữa hai chất... -
Dụng cụ đo độ ẩm khuếch tán
diffusion hygrometer, giải thích vn : là dụng cụ đo độ ẩm tận dụng sự khuếch tán của hơi nứớc qua màng [[rỗ.]]giải thích... -
Dụng cụ đo độ ẩm tóc
hair hygrometer, giải thích vn : dụng cụ đo độ ẩm được sử dụng để dò tìm và đo độ ẩm liên quan ; chiều dài của tóc... -
Dụng cụ đo độ cao
altitude gauge, orograph, giải thích vn : một thiết bị ghi lại khoảng cách và độ cao của mặt đất , sử dụng để tạo ra... -
Dụng cụ đo độ cao // bằng âm// cái đo cao bằng âm
sonic altimeter, giải thích vn : dụng cụ đo độ cao của máy bay bằng cách đo khoảng thời gian sóng âm truyền về mặt đất... -
Dụng cụ đo độ cao thiên thể cổ
astrolabe, giải thích vn : loại dụng cụ dùng để đo độ cao của mặt trời và các vì sao , được sử dụng rộng rãi trong... -
Dụng cụ đo độ cứng
hardness tester -
Dụng cụ đo độ cứng của khoáng vật
sclerometer, giải thích vn : một thiết bị kiểm tra độ cứng bằng việc tạo ra một vệt xước bởi mũi nhọn kim cương dưới... -
Dụng cụ đo độ cứng của khoáng vật bằng độ nẩy
scleroscope, giải thích vn : một thiết bị đo độ cứng trên phương diện đàn hồi bởi độ cao bật nẩy trở lại của một... -
Dụng cụ đo độ dày
pachymeter, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo độ dày của một vật hay vật [[liệu.]]giải thích en : an instrument used... -
Dụng cụ đo độ giãn
extensometer, dụng cụ đo độ giãn ngang, lateral extensometer, giải thích vn : thiết bị đo mức độ kéo giãn hay biến dạng do... -
Dụng cụ đo độ giãn ngang
lateral extensometer, giải thích vn : một dụng cụ xác định ứng suất tác dụng lên một bản đàn hồi quang bằng cách đo sự... -
Phân tích thống kê
statistical analysis, statistic analysis, statistical analysis, chương trình phân tích thống kê nâng cao, astap (advancedstatistical analysis... -
Phân tích thứ nguyên
demand analysis, dimensional analysis -
Trọng lượng riêng
dead load, specific density, specific gravity or specific weight, specific gravity, specific weight, unit weight, specific gravity, specific gravity (spgr),... -
Cấu chữ thập Mant
star wheel -
Cầu cố định
fixed bridge, bridge, fixed, permanent bridge, gối cầu cố định, fixed bridge bearing, giải thích vn : cầu với các thanh ngang dọc cố... -
Dụng cụ đo độ nghiêng của gió
anemoclinometer, giải thích vn : một dụng cụ dùng để đo hướng của gió có liên quan tới mặt phẳng nằm [[ngang.]]giải thích... -
Dụng cụ đo độ nhớt bằng ống ma sát
friction-tube viscometer, giải thích vn : dụng cụ đo độ nhớt của chất lỏng bằng cách ghi lại sự sụt áp suất qua ống ma... -
Dụng cụ đo độ sáng
bright meter, light meter, luminance meter, giải thích vn : một thiết bị dùng để phát hiện và đo tia ánh sáng trắng tới hay độ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.