- Từ điển Việt - Anh
Dụng cụ đo độ bền của gelatin
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ridgelimeter
Xem thêm các từ khác
-
Chứng khoán có quyền bầu cử
voting stock, giải thích vn : cổ phần trong công ty cho cổ đông có quyền bỏ phiếu và quyền ủy nhiệm . cổ đông này cũng... -
Hợp tác có tính cạnh tranh
competitive cooperation -
Biên tế an toàn
margin of safety -
Sự hoàn tiền trái phiếu
debenture redemption -
Sổ các loại
sundries ledger -
Nhân viên điều tra công thương
inspector of industry and commerce -
Thẻ tín dụng tuần hoàn
revolving credit card -
Dụng cụ đo độ đặc của dầu mỡ
butter hardness testa -
Dụng cụ đo độ đặc của sữa
curd (tension) meter -
Nhân viên điều tra nạn trốn thuế
tax ferret -
Hợp tác đồng ngành
horizontal association -
Biên tế biên hạn
margin -
Chứng khoán cơ sở
underlying security, giải thích vn : hợp đồng options: chứng khoán phải được giao nếu hợp đồng put option hay call option được... -
Dụng cụ đo độ đặc cứng
hardness testa -
Sự hoàn toàn trả chưa đáo hạn
prematurity repayment -
Nhân viên điều tra thực địa
field investigator -
Hợp tác giản đơn
simple cooperation -
Dụng cụ đo độ đục
nephelometer -
Thẻ tín dụng Vạn năng
master charge -
Biên tế chế tạo
manufacturing margin
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.