- Từ điển Việt - Anh
Dụng cụ đo lưu lượng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
flow meter
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
throughput measuring instrument
Xem thêm các từ khác
-
Dụng cụ đo mức
level measuring instrument, levelling instrument, dụng cụ đo mức tạp nhiễu, noise level measuring instrument, dụng cụ đo mức tiếng... -
Dụng cụ dò mức không
null detector -
Dụng cụ đo mức tạp nhiễu
noise level measuring instrument -
Dụng cụ đo mức tiếng ồn
noise level measuring instrument -
Dụng cụ đo mùi
odorimeter -
Dụng cụ đo nam châm quay
rotating magnet instrument -
Dụng cụ đo năng suất
throughput measuring instrument -
Dụng cụ đo nhiệt độ
temperature measuring device, temperature measuring instrument -
Phân trạng thái
substate -
Dụng cụ đo quang học
optical measuring instrument -
Dụng cụ đo suy giảm
attenuation measuring instrument -
Phản trọng lực
antigravity -
Dụng cụ đo tĩnh điện
electrostatic instrument -
Dụng cụ đo trường
field measurement equipment -
Dụng cụ đo ứng suất
stress measuring instrument -
Dụng cụ đo vận tốc góc
angular velocity meter -
Dụng cụ đo vi sóng
microwave measuring instrument -
Dụng cụ đo xa
telemetering device -
Dụng cụ đo xách tay
portable measuring instrument -
Dụng cụ đọc trực tiếp
direct reading instrument, reading instrument
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.