- Từ điển Việt - Anh
Dụng cụ chỉ giá trị danh định
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
rated value indicating instrument
Xem thêm các từ khác
-
Dụng cụ chỉ thị chính xác
precision indicating instrument -
Dụng cụ có cuộn dây động
moving coil instrument -
Dụng cụ định liều lượng
proportioning device -
Dụng cụ định vị sự cố
fault location instrument -
Dụng cụ đo (dùng) sắt son
soft iron instrument -
Dụng cụ đo bề mặt
surface measuring instrument -
Dụng cụ đo biến dạng tròn
round edgewise pattern instrument -
Dụng cụ đo bước một
single shot instrument -
Dụng cụ đo đa năng
general-purpose instrument -
Dụng cụ đo đếm
counting instrument -
Dụng cụ đo độ dẫn điện
conductivity measuring instrument -
Dụng cụ đo độ thẳng
straightness-measuring instrument -
Dụng cụ đo độ tròn
roundness measuring instrument -
Dụng cụ đo độ tự cảm
inductance measuring instrument -
Dụng cụ đo độc lập
self-contained instrument -
Dụng cụ đo dòng thử bi
ball prover flow measuring device -
Dụng cụ đo giãn nở nhiệt
thermal expansion instrument -
Dụng cụ đo khoảng thời gian
time interval measuring instrument -
Dụng cụ đo kích thước
dimensional measuring instruments -
Dụng cụ đo kim dạ quang
optical pointer instrument
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.