- Từ điển Việt - Anh
Dứt tình
Thông dụng
Động từ
- to break off
Xem thêm các từ khác
-
Đút túi
appropriate, pocket dishonestly (public money)., dense, dull., (địa phương) take shelter, shelter (from rain...) -
Duy
phó từ, save that; except that -
Duy cảm
sensual, sensualistic, sensationlist., chủ nghĩa duy cảm, sensationalism, sensualism (mỹ), sensism (mỹ). -
Duy danh
nominalist, nominalistic., thuyết duy danh, nominalism. -
Duy linh
spiritualist, spiritualistic., chủ nghĩa duy linh, spiritualism. -
Thằng bờm
danh từ, practical, minded idiot -
Duy lý
rationalist, rationalistic., chủ nghĩa duy lý, rationalism. penetrating., rất nhạy cảm về chính trị, to be highly discerning in politics,... -
Thắng cảnh
danh từ, beauty-spot, landscape -
Duy mỹ
aestheticist, aestheticistic., chủ nghĩa duy mỹ, aestheticism. -
Duy ngã
egotistic, egotistical., thuyết duy ngã, egotism. -
Thằng cha
danh từ, chap, fellow, bloke -
Duy nhứt
only; sole; unique, tình yêu duy nhất, only love -
Duy tâm
idealist, idealistic., superstitious., triết học duy tâm, an idealistic philosophy., chủ nghĩa duy tâm, indealism., chủ nghĩa duy tâm chủ... -
Thẳng giấc
phó từ, sound, soundly -
Duy tân
moderniste., moderniste., chủ nghĩa duy tân, modernism., chủ nghĩa duy tân, modernism. -
Thảng hoặc
supposing, occasionally -
Thắng lợi
Động từ, danh từ, to succeed, to achieve, victory, success -
Duy thần
(cũ, ít dùng) như duy linh -
Thăng long
ancient name of hà nội -
Duy vật
danh từ, materialism
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.