- Từ điển Việt - Anh
Dừ
Xem thêm các từ khác
-
Tắm nắng
Thông dụng: Động từ, to take a sunbath, to sunbathe -
Dữ
Thông dụng: Tính từ: wocked; fierce, bad; unlucky, thú dữ, wild beast, tin... -
Dử
Thông dụng: rheum (gum on the edge of the eyelids)., (địa phương) xem nhử -
Dự
Thông dụng: Động từ, to assist; to take part; to attend -
Đú
Thông dụng: Động từ: to place; to cut; to set; to stand, to let; to leave;... -
Đù
Thông dụng: (tục) fuck, stuff. -
Đủ
Thông dụng: tính từ, enough; adequate; sufficient -
Đụ
Thông dụng: Động từ, to copulate; to unite sexually, to fuck -
Đứ
Thông dụng: stiff (cũng nói đứ_đừ), chết đứ, stiff dead. -
Tầm tã
Thông dụng: tính từ, phó từ, pouring, pouringly, heavily -
Đừ
Thông dụng: support; sole, Đế đèn, a lamp-support, Đế giày, the sole of shoe -
Tâm thất
Thông dụng: danh từ, ventricle -
Tam thể
Thông dụng: danh từ., tricolour. -
Tầm thường
Thông dụng: tính từ, commonplace, mediocre -
Tăm tích
Thông dụng: danh từ., trace. -
Tâm tính
Thông dụng: danh từ, personal character -
Tâm tình
Thông dụng: danh từ, confidence, feelings -
Dữ da
Thông dụng: (khẩu ngữ) easily-infected skin. -
Dư đảng
Thông dụng: (cũ, ít dùng) remnants (of a political party organizationally destroyed). -
Tán
Thông dụng: danh từ., Động từ., halo., to crush, to grind., to wheedle, to blandish., to court., to gossip,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.