- Từ điển Việt - Anh
Dữ liệu chữ số
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
alphanumeric data
digital data
Xem thêm các từ khác
-
Dữ liệu chưa thu thập
uncollected data -
Dữ liệu chương trình
program data -
OSF (Open Software Foundation)
osf (open software foundation, giải thích vn : là một consortium quốc tế xúc tiến việc tiêu chuẩn hóa hệ điều hành unix . -
OSF/MOTIF
osf/motif, giải thích vn : là giao diện người-máy chuẩn công nghiệp , được osf phát triển cho môi trường máy trạm unix . -
Cao độ kinh tuyến
meridian altitude -
Cao gấp đôi
double-height (a-no) -
Cao hết cỡ
full-height (a-no) -
Cao hơn, mạnh hơn
predominate -
Dữ liệu cơ bản
basic data -
Dữ liệu có dán nhãn
marked data -
Dữ liệu có đánh dấu
marked data -
Dữ liệu cố định
fixed data, static data -
Dữ liệu còn giữ lại
retained data -
Dữ liệu công cộng
public data, dịch vụ truyền dữ liệu công cộng, public data transmission service -
Dữ liệu đã định dạng
formatted data -
Dữ liệu đánh giá
estimated data -
Dữ liệu đánh số
enumeration data type -
Dữ liệu dấu phẩy cố định
fixed point data -
Dữ liệu dấu phẩy động
floating point data -
Dữ liệu đầu ra
output data
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.