- Từ điển Việt - Anh
Dự trù
Thông dụng
Động từ
- to provide of
Xem thêm các từ khác
-
Tân tiến
Thông dụng: tính từ, trengdy -
Tận tình
Thông dụng: tính từ, whole-hearted -
Dưa
Thông dụng: danh từ, melon; salted vegetables -
Dứa
Thông dụng: danh từ, pineapple, ananas%%pineapple plants are grown widely in the country. people in southern vietnam... -
Dựa
Thông dụng: Động từ, to lean on; to stand against -
Đua
Thông dụng: Động từ: to compete, to emulate, to vie, to show, to display,... -
Đùa
Thông dụng: Động từ, to joke; to jest -
Tăng
Thông dụng: danh từ, Động từ, buddhist monk, tank, to increase -
Tầng
Thông dụng: Danh từ: story, floor, layer, stratum, seam, altitude -
Đưa
Thông dụng: Động từ, to conduct; to escort; to bring; to take; to pass; to give -
Tảng
Thông dụng: danh từ., slab, block. -
Đứa
Thông dụng: (used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lowwer position or derogatively), Đứa... -
Tạng
Thông dụng: danh từ., innards, inner parts, viscera., constitution. -
Tặng
Thông dụng: Động từ, to present, to give -
Tầng lớp
Thông dụng: danh từ, section, segment -
Tạng phủ
Thông dụng: danh từ., viscera. -
Tặng thưởng
Thông dụng: Động từ, to award -
Tang tóc
Thông dụng: danh từ., death and grief. -
Tánh
Thông dụng: Danh từ: (địa phương) như tính, tánh nóng, to be hot tempered. -
Tạnh
Thông dụng: Động từ., to stop (raining).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.