- Từ điển Việt - Anh
Dự trữ tập trung
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
centralized reserve
Xem thêm các từ khác
-
Nhân viên tạp vụ văn phòng
office boy -
Thẻ lưu trú
alien registration card, green card -
Hợp đồng thuê tải đến cảng
port charter -
Bìa cứng để bao gói
packing board -
Dự trữ thứ hai
secondary reserve -
Số dư chưa sử dụng
unencumbered balance -
Nhân viên tàu biển
seafarer -
Sự hiểu biết về bán hàng
sales knowledge -
Dự trữ thu nhập
revenue reserve -
Chứng chỉ tiết kiệm
savings certificate, chứng chỉ tiết kiệm quốc gia, national savings certificate -
Bìa cứng để trứng
egg-case board -
Dự trữ thực tế
naked reserve -
Nhân viên telex
telex operator -
Dự trữ thuế thu nhập
income tax reserve -
Thẻ mẫu chữ ký và con dấu
card of signature and seals specimen -
Hợp đồng thuê tàu (phi cơ hoặc xe)
charter party -
Số dư chưa thanh toán
balance outstanding, outstanding balance, unpaid balance -
Sự hiểu biết về chế độ thuế
taxmanship -
Nhân viên thác công
public trustee -
Chứng chỉ tiết kiệm quốc gia
national savings certificate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.