- Từ điển Việt - Anh
Diện tích khu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
neighbourhood area
Xem thêm các từ khác
-
Diện tích làm việc
effective area, machined surface, net area, working area, working surface -
Máy tuốt vỏ
barker, giải thích vn : 1 . loại máy tuốt vỏ cây ra khỏi thân cây . 2 . người tuốt vỏ cây ra khỏi thân cây sử dung máy tuốt... -
Máy tuyển chọn
collating machine, collator, sorter -
Máy tuyển khoáng
dresser -
Máy tuyển nổi
cell, cellar cell, floatation machine, flotation machine, máy tuyển nổi dùng khí nén, pneumatic flotation cell -
Máy tuyển nổi dùng khí nén
pneumatic flotation cell -
Máy tuyển quặng
apophorometer, concentrical, penstock, giải thích vn : một thiết bị dùng để nhận diện các chất khoáng thông qua việc xử lý làm... -
Tính bền
fastness, lasting, resistance, toughness, endurance, fastness, tính bền ánh sáng, fastness to light, tính bền màu, color fastness, tính bền... -
Bộ nhớ chỉ đọc đĩa compac
compact disk read-only memory (cd_rom) -
Bộ nhớ chỉ đọc đĩa quang
optical disk read-only memory -
Bộ nhớ chỉ đọc lập trình được
programmable read-only memory (prom), prom (prommable read-only memory) -
Bộ nhớ chỉ đọc quang
optical read-only memory, optical rom (optical read-only memory), orom (optical read-only memory) -
Diện tích mặt cắt
area of section, cross section area, cross-sectional area, sectional area, diện tích mặt cắt ngang, oblique cross section area, tổng diện tích... -
Diện tích mặt cắt ngang
area of cross section (cross sectional area), cross sectional area, cross-section area, cross-sectional area, oblique cross section area -
Diện tích mặt nước ngầm
subsurface area -
Diện tích mặt thắng
braking surface -
Diện tích mặt trước
frontal area -
Máy tuyển rửa than
coal washer -
Máy tuyển tinh
seavenger cell -
Máy ủi
bulldozer, dozer, earth mover, grader, grader grade, motor grader
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.