- Từ điển Việt - Anh
Ecơrelit (khoáng vật)
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
becquerel effect
Xem thêm các từ khác
-
Phòng điều không khí một vùng
single-zone air handling unit -
Tương phản (của ảnh)
image contrast -
Tương phản (do) thế
voltage contrast -
Tương phản (do) từ
magnetic construct -
Đường ống bị đông lạnh
frosted pipe, frosted tube -
Đường ống bị phủ tuyết
frosted pipe, frosted tube -
Phòng đóng gói lạnh
refrigerated wrapping room -
Phòng được sưởi ấm
warming room -
Tương phản tôpô
topographic contrast -
Tương phẳng
pan, aplanatic, giải thích vn : 1 . trong cấu trúc tường có khung gỗ , một ô tường gạch , lát gỗ hoặc trát thạch cao///2 .... -
Tương quan (theo) phương phân cực
polarization-direction correlation -
Đường ống cân bằng ngoài
external equalizer line -
Đường ống cấp
delivery pipeline, delivery piping -
Đường ống cấp nhiệt chính
heat supply main -
Đường ống chất lỏng giàu
rich liquid conduit -
Đường ống chất lỏng nghèo
weak liquid conduit -
Phòng giữ nhiệt
thermostat room -
Tương quan của chuyển dời liền cạnh
correlation of adjacent transition -
Tương quan gama-gama
gamma-gamma correlation -
Tương quan góc
angular correlation, phân tích tương quan góc, angular correlation analysis, đo tương quan góc bội ba, triple angular correlation measurement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.