- Từ điển Việt - Anh
Em bé
Thông dụng
Baby.
Xem thêm các từ khác
-
Em chồng
danh từ, brother-in-law; sister-in-law -
Thánh sư
danh từ, founder, father -
Em dâu
danh từ, sister-in-law -
Êm đềm
Tính từ: screne; fond; pleasant, giữ một kỷ niệm êm đềm của ai đó, to keep a fond memory of someone -
Êm dẹp
in agreement, united., vợ chồng êm đẹp thì mọi việc thuận buồm xuôi gió, if husband and wife are in agreement everything is plain-sailing. -
Thanh tao
tính từ, refined, mannered -
Em em
a little smaller., cái lọ hoa kia cũng em em cái này, that flower-vase is a little smaller than this one. -
Thành thân
Động từ, to get married -
Em gái
danh từ, younger sister -
Êm giấc
sleep soundly, sleep like a log. -
Em họ
danh từ, cousin -
Ém nhẹm
Động từ, to hush up; to smother up -
Em nuôi
younger adoptive brother (sister). -
Em rể
brother-in-law (one's younger sister's husband). -
Thanh thiên
danh từ, blue sky -
Êm ru
very mild, very soft., smooth-sailing, plain-sailing., nói ra những lời êm dịu như rót vào tai, to utter very mild words highly pleasing to... -
Êm thấm
tính từ, peaceful; amicable -
Em út
youngest sibling, youngest sister, youngest brother., greenhorn., chấp gì hạng em út, never mind such greenhorns. -
Em vợ
brother-in-law, sister-in-law (one's wife's younger sibling). -
Thánh thượng
danh từ, emperor, king
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.