- Từ điển Việt - Anh
Expanded
Prodic 2007
Mục lục |
Khuếch đại
CHUYÊN NGÀNH:
+Cơ khí & công trình
bị giãn nở, bị trương nở
+Hóa học & vật liệu
nở rộng
- Giải thích EN: Of a material, processed to increase its volume. Thus, for example, expanded clay, expanded plastic.
- Giải thích VN: Tính chất của vật chất, được xử lí để tăng thể tích. Do vậy, nó có thể là Gạch nở, đất sét nở, chất dẻo.
Xem thêm các từ khác
-
Fenspat
feldspathic, feldspars -
Fever
/ 'fi:və /, Danh từ: cơn sốt, bệnh sốt, sự xúc động, sự bồn chồn, làm phát sốt, làm xúc... -
Fiscal stimulus
kích thích tài chính -
Fist
, /fist/danh tỪ:nắm tay;quả đấmto clenth ones fist: nắm chặt tay lạito use ones fists: đấm nhau, thụi nhau(đùa cợt) bàn taygive... -
Front Office
hệ thống quầy(khách sạn) -
Geology
địa chất học -
Ghi có
credit, credit entry, charge, Động từ -
Ghi giấc ngủ đồ đa kênh
polysomonography -
Ghế đẩu quay
swivel stool -
Gia đình chính sách
family in/under preferential treatment policy -
Giai đoạn phân tán
disperse phase -
Giai đoạn ẩm ướt
wet period -
Giao dịch mua bán ngoài
arm's length transaction -
Giao lưu
exchange, exchange relations (trade, culture..)., exchange, cultural exchange, giao lưu văn hóa -
Giao thoa thị
, optic chiasm -
Gieo gió, gặt bão
curses come home to roost -
Giàu đổi bạn, sang đổi vợ
honour charges manners
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.