- Từ điển Việt - Anh
Gặp mặt
Thông dụng
Động từ
- to meet, to see
Xem thêm các từ khác
-
Gặp may
tính từ, to be lucky; in luck's way -
Gặp nạn
tính từ, to be in danger -
Gấp ngặt
extremely pressing, extremely urgent. -
Thi tứ
danh từ, poetic thought -
Gấp ngày
nearing the dead-line, phải nhanh nữa lên việc gấp ngày rồi, we must hurry up, the job is mmearing its dead-line. -
Thi vị
danh từ, poetic delight -
Gặp phải
meet with (difficulties, bad luck...). -
Gấp rút
very pressing, very urgent., công việc này phải làm ngay thời gian gấp rút lắm rồi, this job must be done at once, it is very urgent, time... -
Gắp thăm
draw lots, cast lots., chỉ có một vé đá bóng cho năm người phải gắp thăm, there is only one football ticket for the five of them, so... -
Gặp thời
(cũng nói gặp vận) meet with good fortune. -
Thích khách
danh từ, assassin -
Gật đầu
nod., gật đầu tỏ ý thuận, to nod one's head in agreement., gật đầu chào, to greet (someone) with a nod. -
Gật gà gật gù
xem gật gù (láy). -
Gật gà gật gưỡng
xem gật gưỡng (láy). -
Gạt gẫm
swindle, cheat (nói khái quát). -
Gắt gao
strict, severe, harsh., thúc nợ gắt gao, to dun with harshness. -
Thích ý
tính từ, satisfied, gratified -
Gắt gỏng
tính từ, churlish; grouchy; bad-tempered -
Gật gù
nod repeatedly out of satisfaction, gật gà gật gù (láy, ý tăng). -
Gạt lệ
Động từ, to dry one's tears
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.