- Từ điển Việt - Anh
Gờ đầu cột
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cap molding
Giải thích VN: 1. Dải trang trí phía trên phần chân tường///2. Phần trang trang trí phía trên lớp sơn hoặc vật liệu phủ ở cửa ra vào hoặc cửa [[sổ.]]
Giải thích EN: 1. molding at the top of a dado.molding at the top of a dado.2. ornamental molding above the casing of a door or window.ornamental molding above the casing of a door or window.
Xem thêm các từ khác
-
Gờ đầu tường
cordon, đá xây ( gờ ) đầu tường, cordon stone -
Gờ đế cột
talon -
Gỗ để làm chốt
bolt timber -
Gỗ để xẻ ván
saw log -
Sự kiểm tra lỗ khoan
inspection of drill holes -
Sự kiểm tra môi trường
environmental control -
Gỗ đến lúc chặt
matured wood -
Gỗ đẽo
squared timber, timber -
Gỗ đẽo thô
baulk -
Gỗ đẽo vuông vắn
cant, squared timber -
Gỗ đều vân
even-grain wood -
Gỗ diềm
bargeboard -
Gờ đỉnh có nóc che
ridge capping -
Gờ đỉnh tường
capping, gờ đỉnh tường có sống, hip capping -
Gờ đỉnh tường có sống
hip capping -
Gờ dọc
longitudinal rib -
Gỗ đốn
felled timber -
Sự kiểm tra quy cách
normalization control -
Khai thác than bùn
cut peat -
Khai thông đường
open to traffic
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.