- Từ điển Việt - Anh
Ga a xít
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
acid gases
Giải thích VN: Sun fua hydro và axít cabon bốc ra trong quy trình lọc ga tạo ra axít ăn mòn khi kết hợp với hơi [[nước.]]
Giải thích EN: The hydrogen sulfide and carbon dioxide emitted in refinery gases that form corrosive acids when combined with moisture.
Xem thêm các từ khác
-
Giàn khoan gấp lại được
jack knife mast, kwik lift mast -
Giàn khoan thép (kỹ thuật xa bờ)
steel platform -
Giàn khoan trên biển
offshore platform -
Giàn khoan xa bờ
offshore platform -
Giàn khoan-khách sạn
hotel platform -
Giàn lai
hybrid platform -
Sự gián đoạn địa tầng
stratigraphic gap -
Sự gian tầng
interstratification -
Sự ghi chỉ số octan
octane rating -
Sự ghi chưa điều chỉnh
un-modulated record -
Sự ghi địa chấn
seismographic record -
Sự ghi động đất liên tục
interlocking seismic recording -
Sự ghi mặt cắt
profiling -
Sự ghi tốc độ địa chấn
surface velocity profiling -
Sự ghi tổng hợp
synthetic record -
Sứ giả
danh từ, ramming, courier, pounding, ambassador, ageing time, king's envoy, ambassador -
Gian hàng
stand; stall; pavilion., department, camel-back truss, cantilever truss, cantilever truss, department, giàn hẫng ( lật ) ngược, inverted cantilever... -
Giàn hệ tháp khoan
duck's nest -
Giãn hoàn toàn
complete expansion -
Sự gia công bằng axit
acid treating
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.