- Từ điển Việt - Anh
Ghé tai
Thông dụng
Put one's mouth close to someone's ears and whisper something.
Xem thêm các từ khác
-
Thiếu tướng
danh từ, major general -
Thiếu úy
danh từ, second lieutenant -
Thím
danh từ, aunt -
Ghé vai
shoulder one's share of responsibility for., ghé vai gánh vác việc công, to shoulder one's share of responsibility for public affairs. -
Thinh
tính từ, silent, mum -
Ghế xích đu
như ghế chao. -
Ghếch
to lean on; to rest on., ghếch chân lên bàn, to put one's feet up on a table. -
Ghém
raw vegetables., Ăn ghém, to eat raw vegetables., Ăn ghém rau diếp, to eat raw lettuce. -
Ghen
jealous; envious., ghen với người nào, to be jealous of someone. -
Thịnh đạt
tính từ, successful in life -
Ghen ăn
be jealous of someone's greater advantages., vì ghen ăn mà đâm ra mất đoàn kết, jealousy of one another's advantages leads to disunity., ghen... -
Ghen ghét
Động từ., to envy; to begrudge. -
Ghen ngược
be nonsensically jealous (nói về vợ lẽ ghen vợ cả). -
Ghen tị
envy., ghen tị địa vị của ai, to envy someone's position. -
Thỉnh giáo
Động từ, to consult, to request advice from -
Ghen tức
be jaundiced. -
Ghen tuông
be jealous (in love). -
Ghen tỵ
envy., ghen tị địa vị của ai, to envy someone's position. -
Thỉnh nguyện
Động từ, to explain one's wishes to -
Thịnh nộ
danh từ, outburst of anger, rage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.