- Từ điển Việt - Anh
Ghì
Thông dụng
Động từ.
- to tighten; to hold tight.
Xem thêm các từ khác
-
Thò
Thông dụng: Động từ, to stick out; to jut out, to show, to slip -
Thỏ
Thông dụng: danh từ, rabbit, hare, the moon -
Thơ
Thông dụng: danh từ, poetry; verse -
Ghi nhận
Thông dụng: acknowledge. -
Thổ
Thông dụng: Động từ, to vomit -
Thọ
Thông dụng: Động từ, to live long, to live to be -
Thớ
Thông dụng: danh từ, fibre, grain -
Thờ
Thông dụng: Động từ, to worship, to adore, to take reverent care of -
Thở
Thông dụng: Động từ, to breathe, to respire -
Thợ
Thông dụng: danh từ, workman -
Ghìm
Thông dụng: Động từ., to pull. -
Gí
Thông dụng: (tiếng địa phương) undyed mark (in the cornner of a scarf...), press. -
Gì
Thông dụng: Động từ: what., whatever., gì đó, what is it?., dẫu có... -
Giá
Thông dụng: danh từ., Danh từ.: price; cost., value;, bean sprouts., giá... -
Già
Thông dụng: old; aged; senile., cô ta có vẻ già, she is begining to look old. -
Giã
Thông dụng: Động từ., Động từ., to grind; to bray; to crush., to neutralize. -
Thò lò
Thông dụng: Động từ, to run, to be snotty -
Giả
Thông dụng: false; artificial; forged., to pretend; to feign., to disguise., răng giả, false teeth., giả đau,... -
Thổ lộ
Thông dụng: Động từ, to confess, to pour out -
Giạ
Thông dụng: danh từ., measure weighing about thirty kilograms of grain.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.