- Từ điển Việt - Anh
Ghi-sê
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
window
Xem thêm các từ khác
-
Ghi-sê (bán vé thu tiền)
window -
Phân công (lao động) quốc tế
international division of labour -
Ghi-sê (dùng trong ngân hàng)
position -
Sự nấu (mỡ) liên tục
continuous rendering -
Có nhược điểm
defective -
Phân công làm việc
job sharing -
Ghi-sê (ngân hàng)
position -
Cá hồng nương
gurnard -
Thiết bị ngưng tụ làm lạnh nước
water cooled condenser -
Ghi-sê đóng
position closed -
Phân công lao động
division of labour, phân công ( lao động ) quốc tế, international division of labour, phân công lao động hàng ngang, horizontal division... -
Ghi-sê giữ thư chờ nhận
post restate -
Sự chi lố
lavish expenditure -
Cá hun khói
smoke-cured fish, smoked fish, cá hun khói lạnh, cold smoked fish, cá hun khói nhẹ, lightly cured smoked fish, cá hun khói nóng, hot smoked... -
Phân công lao động hàng ngang
horizontal division of labour -
Ghi-sê gửi tiền ban đêm (của ngân hàng)
after-hours depository -
Sự nấu bằng hơi
steam boiling -
Ghi-sê ngân hàng tự động
automated taller machine -
Thiết bị ngưng tụ nhiều hành trình
multishell condenser -
Phân công lao động khu vực
regional division of labour
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.