- Từ điển Việt - Anh
Giày dép
Mục lục |
Thông dụng
Foot-wear.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
footgear
footwear
Xem thêm các từ khác
-
Tin đồn
danh từ, rumor, rumour, rumour -
Áp phích
Danh từ: poster, placard, bill, placard, dán áp phích, to stick (post) posters -
Giấy khai sinh
birth certificate., giấy chứng sinh., birth certificate, birth-certifying paper (vietnam), certification of live birth (usa) -
Giấy khen
commendation, merit certificate., diploma -
Âu hóa
europeanize., europeanize -
Giấy má
danh từ, paper, paper; documents -
Giấy mời
invitation., appointment, invitation, letter of notice -
Toàn quyền
danh từ, full authority, full power, governor general -
Tốc hành
tính từ, express, express mail, express, bằng xe tốc hành, by express, chuyên chở tốc hành, express delivery, chuyến xe tốc hành đặc... -
Tội ác
danh từ, felony, crime -
Tối thiểu
danh từ, tính từ, minimum, minimum, chế độ thuế tối đa và tối thiểu, maximum and minimum tariff system, chế độ tiền lương... -
Tôm hùm
danh từ, lobster, lobster tail, lobster -
Tôn chỉ
danh từ, guiding principle, guideline, principle -
Tốn kém
tính từ, dear, expensive, costly -
Phần việc
one's job, one's responsibility., job, job responsibilities, phần việc của anh là khó nhất, your job is the most difficult. -
Phân xanh
green manure, green manure -
Tổng bí thư
danh từ, secretary-general, secretary general, trợ lý tổng bí thư, assistant secretary general -
Tống giam
Động từ, commit, to put into prison, go to jail -
Tổng hành dinh
danh từ, headquarters, headquarters -
Pháp
danh từ., tính từ., france, france., french., công ty hàng không pháp, air france
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.