- Từ điển Việt - Anh
Giá chào hàng thường xuyên
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
standing offer
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân phối trực tiếp
direct distribution -
Các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kiểm toán viên
auditors professional ethic standards -
Công nhân thành thị
urban worker -
Giá chào kèm hàng mẫu
sampled offer -
Giá chào không nhất định
non-firm offer -
Giá chào không ràng buộc
offer without engagement -
Các chuẩn mực hành nghề của kiểm toán viên
auditors operating standards -
Công nhân thành viên hội đồng quản trị
worker director -
Sự phân phối tư bản
capital distribution -
Sự bầu cử
return -
Thịnh vượng (kinh tế)
prosperity, sự thịnh vượng kinh tế, economic prosperity -
Giá chào lại
repeat offer, repleat offer -
Giá chào lần đầu, tạm
tentative offer -
Giá chào mẫu, giá chào thử
sampling offer -
Các chuẩn mực kế toán quốc tế
international accounting standards -
Công nhân thất nghiệp
unemployed labour, unemployed worker -
Giá chào mua quá cao
godfather offer -
Sự bầu cử (đại biểu...)
return -
Sự phân quyền
decentralization of authority -
Thịnh vượng nhất thời
temporary boom
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.