- Từ điển Việt - Anh
Giá cung ứng biên tế
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
marginal supply price
Xem thêm các từ khác
-
Giá cung ứng theo tỉ lệ thời hạn
offring scale, giải thích vn : giá của loại trái phiếu có ngày đáo hạn khác nhau do nhà bao tiêu cung ứng ra công chúng . giá... -
Các công cụ của thị trường tiền tệ
money market instruments -
Công suất lý tưởng
ideal capacity -
Sự biến động hối suất
exchange movement, fluctuation in exchange -
Giá cung ứng thống nhất
uniform delivered price, giải thích vn : một giá duy nhất cho tất cả người tiêu thụ trong một vùng địa lý , bất chấp giá... -
Thịt bò muối hộp
corned beef hash -
Giá cung ứng trong ngắn hạn
short period supply price -
Sự nhất thể hóa
integration -
Các công cụ của thị trường vốn
capital market instruments -
Công suất sử dụng không đủ
underutilization -
Sự biến động ngoại hối
fluctuation of foreign exchange, foreign exchange fluctuation -
Giá cước chung
joint fare -
Giá cước cơ bản
base interest rate -
Thịt bò nấu
boiling beef -
Sự nhất thể hóa cá nhân
integrated of industry -
Các công cụ tài chính khuyến khích
financial incentive instruments -
Giá cước có điều kiện
conditional fare -
Công suất thừa
surplus capacity -
Sự biến động phí tổn
cost fluctuation -
Giá cước du lịch
incentive fare
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.