- Từ điển Việt - Anh
Giá giữ thấu kính
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lens holder
Xem thêm các từ khác
-
Giá gốc
basis price., elastic support, original cost, prime cost, acquisition cost, base rate, basis rate, basis risk, cost basis, historical cost, historical... -
Sự đổ bộ
landing -
Sự đo cao
leveling survey, levelling -
Sự đo chính xác
accurate measurement, precision measurement -
Sự dò chừng
ganging -
Hộp mang
carrying case, interconnect -
Hợp mạng các hệ thống mở
open system interconnection (osi), osi (open system interconnection) -
Hộp máng đãi (quặng)
sluice box -
Hộp máy ảnh
box camera, camera body, camera housing -
Hộp nam châm động
moving magnet cartridge -
Hộp nắp bit
packing gland, gland, stuffing box -
Giá Ha-Dec
ha-dec mount -
Giá hai chân
bipod -
Giá hành lý
luggage rack, baggage rack -
Sự đổ chuông
call, ringing, telephone call -
Sự đo cỡ hạt
particle size measurement, screening, sieving -
Sự đo cỡ sàng
gauge, giải thích vn : phương pháp đo cỡ sàng cho phép khối lượng của một cốt liệu cho sẵn đi [[qua.]]giải thích en : the... -
Sự dỡ côngtennơ
container destuffing, container stripping, container unpacking -
Sự đổ đá
dumped riprap, riprap, rock fill, rock filling, rock riprap, stone damping, stone riprap, stoning -
Sự đo đạc
dimension, gage, measurement, measuring, shot, survey, surveying
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.