- Từ điển Việt - Anh
Giá quá cao
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
excessive price
overcharge
overprice
stiff price
top heavy price
unreasonable price
Xem thêm các từ khác
-
Có số tiền mới
new money, giải thích vn : số tài chánh dài hạn có thêm do phát hành trái phiếu chứng khoán mới hay do số chứng khoán trái... -
Giá quá cao (của đại lý)
overriding price -
Thỏa ước về tài khoản biên
margin agreement -
Giá quá đắt
exorbitant price, extortionate price, extravagant price, rip-off, unfair price -
Cải tổ tài chính
financial reorganization -
Giá qua mạn tàu
free overboard, free overside -
Cơ sở tiện nghi có gây ý niệm có chủ đề
concept facility -
Giá quá sức tưởng tượng
fabulous price -
Thỏa ước xử lý nợ
scheme of arrangement -
Giá quản chế
administered price -
Sự cách biệt về mặt xã hội
social distance -
Cải tổ toàn diện
shake-up -
Giá quảng cáo
advertised price -
Cơ số tiền tệ trừ tiền vay
no-borrowed monetary base, non-borrowed monetary base -
Giá quy định
prescribed price, stipulated price, giá quy định theo hợp đồng, contract stipulated price -
Giá quy định (của nhà nước)
controlled prices -
Sự cách chức
removal -
Thỏa ước, hiệp định bốn bên
quadripartite agreement -
Cải tổ, tổ chức lại một cách cơ bản
shake-out -
Giá quy định chính thức
official fixed price
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.