Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Giá thành

Mục lục

Thông dụng

Cost price.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

charge
cost
bản dự toán giá thành
abstract of cost
chỉ tiêu giá thành
cost index
chỉ tiêu giá thành
cost indices
dự toán giá thành
cost estimate
giá thành ban đầu
initial cost
giá thành ban đầu (theo dự toán)
prime cost
giá thành bảo dưỡng
maintenance cost
giá thành chế tạo
fabricating cost
giá thành chế tạo
manufacturing cost
giá thành chế tạo
production cost
giá thành công tác
cost of operation
giá thành hiện hành
actual cost
giá thành quan sát
cost of observation
giá thành sản phẩm
prime cost
giá thành sản xuất
cost of production
giá thành sản xuất
first cost
giá thành sản xuất
manufacturing cost
giá thành thay thế
replacement cost
giá thành theo kế hoạch
planned cost price
giá thành thi công
construction cost
giá thành thù lao
cost-benefit
giá thành thực tế
actual cost
giá thành thực tế
actual cost price
giá thành toàn bộ
overall cost price
giá thành xây dựng
cost of construction
giá thành xuất xưởng
self-cost
giá thành đầu
capital cost
giá thành đầu
capitalized cost
giá thành đổi ra ngoại tệ
foreign exchange cost
hạch toán giá thành
cost accounting
kế hoạch giá thành
plan of cost price
phương pháp tính giá thành
cost approach
sự gia tăng giá thành
cost increase
sự suy giảm giá thành
cost decrease
sự ước tính giá thành
cost estimate
đơn vị giá thành
cost unit
cost price
giá thành theo kế hoạch
planned cost price
giá thành thực tế
actual cost price
giá thành toàn bộ
overall cost price
kế hoạch giá thành
plan of cost price
first cost
net cost
prime cost
rate
value

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

actual cost
giá thành thực tế
actual cost price
cost
bản giá thành
cost statement
bảng so sánh giá thành sản phẩm
comparative statement of product cost
báo cáo giá thành sản xuất
product cost report
cách định giá thành cộng lãi chi phí
cost plus pricing
chênh lệch giữa giá thành giá trị trên sổ sách
difference between cost and book value
dưới giá thành
below cost
giá thành ban đầu
prime cost
giá thành bình quân
average cost
giá thành cộng chi phí
cost plus (cost-plus)
giá thành công xưởng
factory cost
giá thành dự kiến
anticipated cost
giá thành dự toán
estimate cost price, projected price
giá thành giả định
assumed cost
giá thành gộp
gross cost
giá thành hàng hóa
merchandise cost
giá thành hàng đã bán
cost of goods sold
giá thành hàng đã bán
cost of the good
giá thành lao vụ
work cost price
giá thành lao động
labour cost
giá thành nguyên thủy
aboriginal cost
giá thành sản phẩm
inventorial cost
giá thành sản xuất
prime cost
giá thành sau cùng
final cost
giá thành sau khi bán
after (-sales) cost
giá thành sau khi bán
after cost
giá thành thực tế
actual cost
giá thành thực tế
actual cost price
giá thành tiêu chuẩn
standard cost
giá thành tiêu chuẩn bản
basic standard cost
giá thành trọn khối
bunched cost
giá thành trong kỳ
period cost
giá thành trực tiếp
direct cost
giá thành đã hết hiệu lực
expired cost
giá thành đã khấu hao
amortized cost
giá thành đích xác
strict cost price
giá thành định mức
normative cost price
giá trị theo giá thành
value at cost
hạch toán giá thành
cost accounting
nguyên tắc theo giá thành
cost principle
phí tổn, giá thành
unit cost
phí tổn, giá thành đơn vị
unit cost
phiếu giá thành công việc
job cost sheet
phiếu tính giá thành theo công việc
job cost sheet
phương pháp giá thành tiêu chuẩn
standard cost system
phương pháp tính giá thành
method of cost accounting
phương pháp tính giá thành theo định mức
standard cost system
phương pháp định giá thành đầy đủ
full cost pricing
phương thức giá thành tiêu chuẩn
standard cost system
phương thức tính toán giá thành
cost measurement system
sự kiểm soát giá thành kế toán
accounting cost control
thuyết giá trị theo giá thành sản phẩm
cost of production theory of value
tỉ xuất giá thành-giá bán
cost-to-price
cost price
giá thành dự toán
estimate cost price, projected price
giá thành lao vụ
work cost price
giá thành thực tế
actual cost price
giá thành đích xác
strict cost price
giá thành định mức
normative cost price
first cost
initial cost
prime cost

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top