- Từ điển Việt - Anh
Giá trị cực đại
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
crest value
maximal value
maximum value
peak value
peak value measurement
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị cực trị
extreme value -
Giá trị cuối
end value, target, terminal value -
Giá trị đặc trưng
characteristic value, eigen value -
Sự đông nổ
upwarp, frost heave -
Sự đóng nút chai
bore, corkage -
Sự đóng pha
phase lock -
Sự đồng phân
isomery, isomerism, sự đồng phân hạt nhân, nuclear isomerism -
Sự đồng quy
concurrence, concurrent, convergence -
Sự đóng rắn
gelation, settlement, solidification, set, solidification, setting -
Sự đóng sách
bookbinding, sewing -
Sự đóng sách ghim
side stitching -
Sự đóng sách hoàn chỉnh
perfect biding -
Sự đóng sách không khâu
unsewn binding -
Hướng thớ
grain, grain direction -
Hương thơm
danh từ, fragrance, sweet, scent, perfume, fragrance -
Hướng tiến
forward, machine direction, making direction -
Giá trị đậm nhạt
gray scale value, grey scale value -
Giá trị danh định
nominal value, rated value, rating, dụng cụ chỉ giá trị danh định, rated value indicating instrument -
Giá trị danh nghĩa
rated value, nominal value, face amount, face par, face value, nominal value, par value, giấy chứng giá trị danh nghĩa, face-amount certificate -
Giá trị đặt
set value, setting value
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.