- Từ điển Việt - Anh
Giám đốc nghiên cứu tiếp thị
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
market research manager
Xem thêm các từ khác
-
Thuận lợi trên bình thường
abnormal profit -
Cách bao bì màu mè sặc sỡ
kaleidoscope packaging, kaleidoscopic packaging -
Sự phỏng chừng
approximation -
Giám đốc nghiệp vụ
operation manager -
Giám đốc nghiệp vụ (quảng cáo)
account manager -
Cố vấn pháp luật
law adviser, law agent, solicitor -
Cách bao bì quen dùng
conventional packaging -
Sự phồng của bột nhào
dough inflation -
Giám đốc nhãn hiệu
brand manager -
Cố vấn pháp luật của công ty
corporation lawyer -
Cách bao bì truyền thống
conventional packaging -
Giám đốc nhân sự
personnel director, personnel manager, staff manager -
Giám đốc nội bộ
inside director -
Cách bày hàng lên mặt sàn
floor display -
Cố vấn pháp luật tư nhân
chamber counsel -
Thuận sai
favourable balance, thuận sai mậu dịch, favourable balance of payment, thuận sai mậu dịch, favourable balance of trade -
Giám đốc phân khu
area manager -
Sự phóng đại tổn thất
exaggeration of the damages -
Giám đốc phân phối
marketer -
Giám đốc phòng bán hàng xuất khẩu
export sales manager
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.